Thông số kỹ thuật sơn Epoxy 2 thành phần là tài liệu, chứng chỉ tiêu chuẩn để đánh giá một sản phẩm sơn Epoxy về các hạng mục như: Hàm lượng chất rắn, thời gian làm việc, độ dàn trải của sơn (hay còn gọi là định mức sơn Epoxy), độ bền va đập, thời gian sống của sơn,...và thêm rất nhiều tiêu chuẩn khác.
Thông số kỹ thuật sơn Epoxy là cơ sở cung cấp thêm kiến thức cho các chủ đầu tư, để từ đó họ nắm bắt được loại sơn mình đang định sử dụng có đáp ứng được các yêu cầu cần thiết hay không, đồng thời có phương pháp bảo quản và sử dụng sơn Epoxy cho hợp lý và hiệu quả.
Mỗi hãng sơn Epoxy sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau vì thế mà giá sơn Epoxy theo hãng cũng khác nhau, do đó bạn hãy lưu ý thật kỹ để tránh bị nhầm lẫn không đáng có.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của một số sản phẩm sơn Epoxy đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay để mọi người tiện so sánh cũng như lựa chọn sản phẩm sơn Epoxy phù hợp cho công trình của mình nhé.
Thông số kỹ thuật sơn lót Epoxy APT PS60 – gốc dầu
Hàm lượng rắn |
60% |
Thời gian làm việc |
60-90 phút |
Thời gian đông cứng sơ bộ |
9 giờ |
Thời gian đông cứng hoàn toàn |
72 giờ |
Chịu mài mòn |
Tốt |
Độ bền uốn (TCVN 2099 : 2013) |
2mm |
Độ bền va đập (TCVN 2100-1:2007) |
45kg.cm |
Chống trầy xước |
Tốt |
Thông số kỹ thuật sơn Epoxy APT ADO20 – hệ lăn gốc dầu
Hàm lượng chất rắn |
80% |
Thời gian làm việc |
2-3 giờ |
Độ dày tối thiểu |
50µm |
Độ dày tối đa |
200µm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo |
12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo |
72 giờ |
Thời gian sống (TCVN 9014:1999) |
55 phút |
Thời gian khô bề mặt (TCVN 2096 : 1993) |
6 giờ |
Độ bám dính (TCVN 2097 : 1993) |
Điểm 2 |
Chịu mài mòn |
Tốt |
Độ bền uốn (TCVN 2099 : 2013) |
2mm |
Độ bền va đập (TCVN 2100 – 1:2007) |
80kg.cm |
Thông số kỹ thuật sơn Epoxy APT ADO40 – sơn tự san phẳng gốc dầu
Hàm lượng rắn |
100% |
Thời gian làm việc |
40-60 phút |
Độ dày tối thiểu |
1.0mm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo |
12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo |
72 giờ |
Thời gian sống (TCVN 9014 : 2011) |
47 phút |
Thời gian khô bề mặt (TCVN 2096 : 1993) |
6 giờ 15 phút |
Cường độ chịu nén (BS6319 – 2 : 1983) |
40 Mpa |
Độ kết dính (TCVN 2097 : 1993) |
Điểm 2 |
Chịu mài mòn (ISO 9352 : 1995) |
0.63mg/cm3 |
Độ bền uốn (TCVN 2099 : 2013) |
2mm |
Độ bền va đập (TCVN 2100 – 1:2007) |
50kg.cm |
Thông số kỹ thuật sơn lót Epoxy APT WB50 – gốc nước
Hàm lượng chất rắn |
80% |
Thời gian làm việc |
20 – 40 phút |
Đông cứng sơ bộ |
4 – 6 giờ |
Đông cứng hoàn toàn |
48 giờ |
Độ bám dính Bề mặt không lót Bề mặt có lót |
Trung bình: 0.5 N/mm2 2.5N/mm2 |
Thông số kỹ thuật sơn Epoxy APT WB20 – gốc nước
Hàm lượng chất rắn |
80% |
Thời gian làm việc 12oC 20oC 30oC |
120 phút 60 phút 30 phút |
Nhiệt độ làm việc |
12oC – 39oC |
Độ dày tối thiểu |
50 µm |
Độ dày tối đa |
200 µm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo |
12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo |
48 giờ |
Di chuyển nhẹ |
24 giờ |
Đông cứng hoàn toàn |
7 ngày |
Thời gian sống |
60 phút |
Kháng nhiệt |
-20oC – 60oC |
Thông số kỹ thuật sơn Epoxy Joton JONA LEVER – hệ tự san không dung môi
Tỷ trọng ở 25oC sau khi pha trộn |
~1.56 g/ml |
Tỷ lệ dàn trải |
0.64m2/kg/lớp 1mm |
Thời gian khô mặt ở 23oC (JIS K 5600-1-1(4:3) : 1999) |
3 giờ |
Thời gian khô cứng ở 23oC (JIS K 5600-1-1(4:3):1999) |
24 giờ |
Thời gian sống sau khi pha trộn ở 23oC (JIS K 5600-2-6:1999) |
30 phút |
Độ cứng bút chì (cào xước) (ASTM D 3363-05) |
11 - 2H |
Độ bền va đập (TCVN 2100-2:2013) |
50kg.cm |
Lực bám dính với bê tông (ASTM D 4541-09) |
>1MPa |
Hàm lượng chất rắn không bay hơi |
>98% |
Khả năng kháng mòn của màng sơn (CS 17, 1000 vòng tải trọng 1kg) |
Max 0.5% |
Khả năng kháng kiềm (ngâm trong dung dịch NaOH 30%, trong 168 giờ ở 23oC) |
không có hiện tượng bất thường |
Khả năng kháng acid của màng sơn (ngâm trong dung dịch H2SO4 30%, 168 giờ ở 23oC) |
không có hiện tượng bất thường |
Khả năng kháng nước (ngâm trong nước 240 giờ ở 23oC) |
không có hiện tượng bất thường |
Khả năng kháng xăng dầu (ngâm xăng dầu trong 168 giờ ở 23oC) |
không có hiện tượng bất thường |
Khả năng kháng phun sương muối của màng sơn trong 1000 giờ |
không có hiện tượng bất thường |
VOC |
<200mg/lít |
Mọi người cần thêm thông tin kỹ thuật sơn Epoxy của sản phẩm nào hãy để lại comment trong bình luận phía cuối bài giúp tongkhoson.com nhé! Chúng tôi sẽ cố gắng update sớm nhất có thể.
Hãy lựa chọn chúng tôi là địa chỉ mua hàng đáng tin cậy với chất lượng đảm bảo, có tem mác bảo hành. Hỗ trợ khách hàng mua trực tuyến giao sơn đến tận chân công trình. Còn trần trừ gì nữa mà không gọi ngay cho tongkhoson.com để nhận được hỗ trợ tốt nhất.
Có thể bạn quan tâm
Quy trình thi công sơn Epoxy sàn nhà xưởng
Quy trình thi công sơn tự san phẳng
Quy trình thi công sơn kết cấu thép
Công ty TNHH Tổng Kho Sơn (Tongkhoson.com)
Số 15, ngõ 109 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Liên hệ: 02438.62.66.55 hoặc 02462.533.655
Email: tongkhoson@gmail.com
TƯ VẤN BÁN HÀNG
Văn phòng Hồ Tùng Mậu, Hà Nội
ĐT: 02438.62.66.55
Văn phòng Trần Duy Hưng, Hà Nội
ĐT: 02462.533.655
Tư vấn ZALO
Hà: 0869651845
Hảo: 0869659331
Ngà: 0869659321
Showroom Thanh Hóa
Zalo 0931.522.533


