Bảng tra diện tích sơn thép hình chuẩn nhất
Bảng tra diện tích sơn thép hình cho phép chúng ta tra cứu kết cấu của các loại thép. Bảng tra này rất quan trọng và hữu ích cho những người thường xuyên phải làm việc với các loại thép như: kỹ sư xây dựng hay nhà thầu xây dựng chẳng hạn, hay cả những sinh viên ngành xây dựng.
Trong bảng tra diện tích sơn thép hình này sẽ đề cập những thông số thép hình cụ thể như: kích thước dài – rộng – cao, bán kính góc lượn, chiều dày, khối lượng, diện tích sơn, khoảng cách đến trục trung hòa, … Cùng tongkhoson.com tìm hiểu về diện tích sơn của một số khung thép với hình dạng khác nhau nhé!
Bảng tra diện tích sơn thép hình I
Thép hình I gần giống với thép hình H, chỉ khác ở chỗ là phần thép ngang được cắt bớt và thép hình i có khối lượng nhẹ hơn thép hình H.
- Thép hình chữ I thường được dùng trong các công trình nhà ở, bàn cân, xưởng tiền chế, nhà cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn.
- Nếu dầm chịu tải trọng ngang lớn hoặc công trình xây dựng bị giới hạn chiều cao thì bạn nên sử dụng thép hình H hơn thép hình I. Vì thép chữ I vốn dùng khi không có tải trọng uốn ngang dầm, do chúng nhẹ hơn, chịu uốn tốt.
Bảng tra diện tích sơn thép hình C (U)
Thép hình chữ C (U) có thể chống chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền, nó có thể tồn tại lâu dài ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Thép hình U được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị máy móc công nghiệp, dân dụng hay dùng trong công trình xây dựng cao tầng, kết cấu nhà tiền chế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế.
Bảng tra diện tích sơn thép hình L cạnh đều
Về cơ bản chúng ta thấy thép hình chữ L và hình chữ V khá giống nhau. Dưới đây là Bảng tra diện tích sơn thép hình L đều cạnh. Mời các bạn tham khảo:
Bảng tra diện tích sơn thép hình L không đều cạnh
Bảng tra diện tích sơn thép hình Z
Bảng tra thép hình Z | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hiệu | Khối lượng 1m chiều dài (kg/m) | Kích thước (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Mômen quán tính Jx | Mômen chống uốn Wx | Bán kính quán tính rx | Mômen quán tính Jy | Mômen chống uốn Wy | Bán kính quán tính ry | ||||
Chiều cao D | C.rộng cánh trên B1 | C.rộng cánh dưới B2 | C.dài vươn ra (a) | C.dày bản t | |||||||||
(cm4) | (cm3) | (cm) | (cm4) | (cm3) | (cm) | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 14 | 15 | 16 |
Z150x62x1.8 | 4,24 | 150 | 62 | 68 | 18 | 1.8 | 540 | 194,729 | 25,461 | 60,1 | 48,702 | 7,426 | 30 |
Z150x62x2 | 4,71 | 150 | 62 | 68 | 18 | 2,0 | 600 | 215,727 | 28,207 | 60 | 54,15 | 8,27 | 30 |
Z150x62x2.3 | 5,42 | 150 | 62 | 68 | 18 | 2.3 | 690 | 246,979 | 32,295 | 59,8 | 62,329 | 9,541 | 30,1 |
Z150x62x2.5 | 5,89 | 150 | 62 | 68 | 18 | 2.5 | 750 | 267,649 | 34,998 | 59,7 | 67,786 | 10,393 | 30,1 |
Z150x62x3 | 7,07 | 150 | 62 | 68 | 18 | 3,0 | 900 | 318,746 | 41,682 | 59,5 | 81,434 | 12,534 | 30,1 |
Z200x62x1.8 | 4,95 | 200 | 62 | 68 | 20 | 1.8 | 630 | 379,507 | 37,317 | 77,6 | 48,723 | 7,405 | 27,8 |
Z200x62x2 | 5,5 | 200 | 62 | 68 | 20 | 2,0 | 700 | 420,81 | 41,379 | 77,5 | 54,173 | 8,246 | 27,8 |
Z200x62x2.3 | 6,32 | 200 | 62 | 68 | 20 | 2.3 | 805 | 482,433 | 47,439 | 77,4 | 62,357 | 9,514 | 27,8 |
Z200x62x2.5 | 6,87 | 200 | 62 | 68 | 20 | 2.5 | 875 | 523,291 | 51,458 | 77,3 | 67,817 | 10,363 | 27,8 |
Z200x62x3 | 8,24 | 200 | 62 | 68 | 20 | 3,0 | 1050 | 624,646 | 61,427 | 77,1 | 81,475 | 12,498 | 27,9 |
Z150x72x1.8 | 4,52 | 150 | 72 | 78 | 18 | 1.8 | 576 | 214,504 | 28,08 | 61 | 71,723 | 9,501 | 35,3 |
Z150x72x2 | 5,02 | 150 | 72 | 78 | 18 | 2,0 | 640 | 237,641 | 31,11 | 60,9 | 79,764 | 10,58 | 35,3 |
Z150x72x2.3 | 5,78 | 150 | 72 | 78 | 18 | 2.3 | 736 | 272,078 | 35,619 | 60,8 | 91,844 | 12,208 | 35,3 |
Z150x72x2.5 | 6,28 | 150 | 72 | 78 | 18 | 2.5 | 800 | 294,857 | 38,603 | 60,7 | 99,908 | 13,298 | 35,3 |
Z150x72x3 | 7,54 | 150 | 72 | 78 | 18 | 3,0 | 960 | 351,176 | 45,979 | 60,5 | 120,102 | 16,04 | 35,4 |
Z200x72x1.8 | 5,23 | 200 | 72 | 78 | 20 | 1.8 | 666 | 414,872 | 40,831 | 78,9 | 71,746 | 9,477 | 32,8 |
Z200x72x2 | 5,81 | 200 | 72 | 78 | 20 | 2,0 | 740 | 460,026 | 45,276 | 78,8 | 79,79 | 10,553 | 32,8 |
Z200x72x2.3 | 6,68 | 200 | 72 | 78 | 20 | 2.3 | 851 | 527,395 | 51,907 | 78,7 | 91,875 | 12,176 | 32,9 |
Z200x72x2.5 | 7,26 | 200 | 72 | 78 | 20 | 2.5 | 925 | 572,065 | 56,305 | 78,6 | 99,943 | 13,264 | 32,9 |
Z200x72x3 | 8,71 | 200 | 72 | 78 | 20 | 3,0 | 1110 | 682,88 | 67,214 | 78,4 | 120,147 | 15,999 | 32,9 |
Z250x72x1.8 | 5,93 | 250 | 72 | 78 | 20 | 1.8 | 756 | 698,485 | 55,097 | 96,1 | 71,764 | 9,458 | 30,8 |
Z250x72x2 | 6,59 | 250 | 72 | 78 | 20 | 2,0 | 840 | 774,907 | 61,126 | 96 | 79,81 | 10,533 | 30,8 |
Z250x72x2.3 | 7,58 | 250 | 72 | 78 | 20 | 2.3 | 966 | 889,081 | 70,134 | 95,9 | 91,899 | 12,153 | 30,8 |
Z250x72x2.5 | 8,24 | 250 | 72 | 78 | 20 | 2.5 | 1050 | 964,891 | 76,115 | 95,9 | 99,971 | 13,238 | 30,9 |
Z250x72x3 | 9,89 | 250 | 72 | 78 | 20 | 3,0 | 1260 | 1153,326 | 90,982 | 95,7 | 120,184 | 15,968 | 30,9 |
Z300x72x1.8 | 6,64 | 300 | 72 | 78 | 20 | 1.8 | 846 | 1076,595 | 70,874 | 112,8 | 71,778 | 9,444 | 29,1 |
Z300x72x2 | 7,38 | 300 | 72 | 78 | 20 | 2,0 | 940 | 1194,784 | 78,655 | 112,7 | 79,827 | 10,517 | 29,1 |
Z300x72x2.3 | 8,49 | 300 | 72 | 78 | 20 | 2.3 | 1081 | 1371,513 | 90,29 | 112,6 | 91,92 | 12,135 | 29,2 |
Z300x72x2.5 | 9,22 | 300 | 72 | 78 | 20 | 2.5 | 1175 | 1488,962 | 98,023 | 112,6 | 99,994 | 13,218 | 29,2 |