Tư vấn cách mua sơn sắt thép cho độ bền 15 năm
Bất cứ ai khi có nhu cầu mua sơn nói chung và sơn sắt thép nói riêng đều mong muốn mua được những sản phẩm sơn chất lượng tốt nhất với độ bền cao nhất theo thời gian. Đây không chỉ là mong muốn của riêng người tiêu dùng mà còn là mong muốn của những đại lý bán sơn để tạo dựng niềm tin với khách hàng. Và để giúp người tiêu dùng có thêm kinh nghiệm trong mua sơn, dưới đây Tổng Kho Sơn xin tư vấn cách mua sơn sắt thép cho độ bền 15 năm mà chúng tôi tin sẽ mang đến nhiều hữu ích dành cho bạn.
I. Các yếu tố quyết định đến tuổi thọ của lớp sơn
Tuổi thọ hay độ bền của lớp sơn kim loại bảo vệ bề mặt sắt thép kim loại phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Sau đây là một số yếu tố chính khách hàng cần lưu tâm:
- Sắt thép kim loại được sơn bảo vệ là loại nào? Mục đích sử dụng, vai trò chức năng của kim loại đó.
- Mục đích sơn lên sắt thép kim loại để làm gì?
Sau khi đã xác định được 2 yếu tố trên khách hàng cần biết qua về sơn kim loại gồm những loại nào chức năng của nó khi được sơn như:
- Sơn chống rỉ Alkyd – là loại sơn chống rỉ 1 thành phần
- Sơn phủ màu Alkyd – là loại sơn màu dùng để phủ lên lớp sơn chống rỉ
- Sơn chống rỉ Acrylic – là loại sơn chống rỉ 1 thành phần
- Sơn phủ màu Acrylic – là loại sơn phủ màu 1 thành phần dùng phủ lên lớp sơn chống rỉ
- Sơn chống rỉ epoxy – là loại sơn chống rỉ 2 thành phần cho độ bám dính và bảo vệ rỉ tuyệt vời
- Sơn phủ màu epoxy – là loại sơn phủ 2 thành phần dùng sơn lớp sơn ngoài cùng
- Sơn cao su clo hóa – là loại sơn 1 thành phần được chia làm 2 loại là sơn cao su clo hóa có chức năng chống rỉ và sơn cao su clo hóa dùng để phủ bên ngoài
- Sơn Polyurethane – là loại sơn 1 thành phần cũng có 2 chức năng là chức năng chống rỉ và chức năng phủ.
Và rất nhiều loại sơn kim loại đặc chủng khác nữa, khách hàng có thể tham khảo tại mục: Sơn công nghiệp hoặc liên hệ với Phòng Tư vấn bán hàng của Tổng Kho Sơn theo Hotline: 0392.773.199 để được hỗ trợ chi tiết hơn.
II. Chọn thương hiệu sơn cần mua
Sau khi đã hiểu sơ lược về các loại cũng như những công dụng tính năng của chúng thì khách hàng bước sang giai đoạn tiếp theo là bước lựa chọn hãng sơn hay thương hiệu sơn cần mua. Về mục này khác hàng chỉ cần quan tâm đến:
- Nguồn gốc xuất xứ sản phẩm
- Độ phủ sản phẩm: 1 kg sơn kim loại sơn được bao nhiêu m2/lớp
- Độ bám dính bề mặt của hãng sơn đó
- Bảng báo giá sơn kim loại của hãng sản xuất sơn đó
- Chất lượng của nhãn hàng sơn đó
III. Về phương thức thi công của sơn sắt thép
Vậy sau khi đã biết sơ lược về các loại sơn công nghiệp, các hãng sơn công nghiệp dùng sơn lên kết cấu thép kim loại thì khách hàng cần xác định rõ về phương thức thi công.
- Thiết kế kết cấu.
- Điều kiện mặt nền trước khi chuẩn bị.
- Mức độ chuẩn bị bề mặt.
- Tiêu chuẩn áp dụng.
- Điều kiện thi công.
- Điều kiện tiếp xúc của sơn sau khi tạo màng.
IV. Tiêu chí đánh giá tuổi thọ lớp sơn theo thời gian
Khách hàng lựa chọn một hệ sơn hoàn chỉnh để bảo vệ các kết cấu sắt thép theo các bước như sau:
1. Môi trường sử dụng
Lựa chọn môi trường ăn mòn ( Theo TC ISO 12944) Theo bảng sau:
C1 |
Ăn mòn rất thấp |
C2 |
Ăn mòn thấp |
C3 |
Ăn mòn trung bình |
C4 |
Ăn mòn cao |
C5-I |
Ăn mòn rất cao trong môi trường công nghiệp |
C5-M |
Ăn mòn rất cao trong môi trường biển |
Lm1 |
Ngâm trong nước ngọt |
Lm2 |
Ngâm trong nước biển hoặc nước lợ |
Lm3 |
Chôn trong đất |
2. Độ bền sơn kim loại lên đến 15 năm
Độ bền của lớp sơn kim loại theo bảng sau :
Độ bền cao > 15 năm |
Sau 15 năm bảo dưỡng lại lớp sơn |
Độ bền trung bình từ 5 năm – 15 năm |
Từ 5 – 15 năm bảo dưỡng lại lớp sơn |
Độ bền thấp < 5 năm |
Trong khoảng 5 năm bảo dưỡng lại lớp sơn |
3. Lựa chọn hệ sơn phù hợp với việc sử dụng
Lựa chọn hệ sơn phù hợp theo bảng sau:
TT |
Sơn lót |
Số lớp sơn |
Sơn phủ |
Số lớp sơn |
Tổng chiều dày màng sơn khô |
C1 |
AKP- C2 |
1 X 40µm |
AKT- C3 |
1 X 40µm |
>80µm |
C2 |
AKP- C2 |
1 X 40µm |
AKT- C3 |
2 X 40µm |
>120µm |
C3 |
AKP- C2 |
2 X 40µm |
AKT- C3 |
2 X 40µm |
>160µm |
C4 |
CST- 36. EP- C5 |
2 X 50µm |
AC- C4. ET- C5. PUT- C5M |
2 X 50µm |
>200µm |
C5-I |
EP- C5 EPZ- C5 EZP- Specical ESZ - C5M |
2 x 50µm |
ET- C5. PUT- C5M |
2-3 x 50µm |
>250µm |
C5-M |
EPZ- C5 EZP- Specical ESZ - C5M EC5 - M80 |
2 x 50µm |
ET- C5. PUT- C5M |
2-3 x 50µm |
>250µm |
Lm1 |
EC5 - M80 EPZ- C5 EZP- Specical ESZ - C5M |
1 x 80µm |
ET- C5. PUT- C5M |
4 x 80µm |
>400µm |
Lm2 |
EPZ- C5 EZP- Specical ESZ - C5M |
1 x 80µm |
ET- C5. PUT- C5M |
4 x 80µm |
>400µm |
Lm3 |
EPZ- C5 EZP- Specical ESZ - C5M |
1 x 80µm |
ET- C5. PUT- C5M |
4 x 80µm |
>400µm |
Ghi chú – Chú thích:
AKT - C2: Sơn chống rỉ gốc Alkyd |
AKP - C3: Sơn phủ gốc Alkyd |
AKP - C3: Sơn phủ gốc Alkyd |
AC - C4: Sơn Acrylic |
CST - 36: Sơn cao su Clo hóa |
EP - C5: Sơn chống rỉ Epoxy |
ET - C5: Sơn phủ Epoxy. |
EPZ – C5: Sơn chống rỉ Epoxy giàu kẽm |
ESP- C5-M: Sơn chống rỉ kẽm vô cơ Ethy Silicate |
EZP- Specical:Sơn chống rỉ Epoxy kẽm phốt phát |
EC5- M80: Sơn chống rỉ Epoxy mastic |
|
Quy trình thi công sơn kết cấu thép phải tuân thủ TCVN 8790 : 2011
Hy vọng với những chia sẻ trên đây của Tongkhoson.com sẽ giúp bạn đọc hiểu thêm về những kinh nghiệm quý báu khi chọn mua sơn sắt thép mang lại độ bền 15 năm cho các công trình của bạn.
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm sơn chống rỉ, báo giá hay kỹ thuật thi công sơn chống rỉ. Quý khách hãy nhanh tay liên hệ với Tongkhoson.com để được hỗ trợ nhanh nhất và hiệu quả nhất.